Mẫu tờ khai quyết toán thuế TNCN Mẫu 05/QTT-TNCN theo TT 92

Mẫu tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/QTT-TNCN mới nhất năm 2016 ban hành kèm theo Thông tư 92/2015/TT-BTC ngày 15/6/2015 của Bộ Tài chính.

Chú ý:
– Từ ngày 30/7/2015 thì mẫu 05/KK-TNCN đã được thay thế bằng Mẫu 05/QTTTNCN – Tờ khai quyết toán thuế TNCN. Ban hành kèm theo Thông tư 92/2015/TTBTC ngày 15/6/2015 của Bộ Tài chính.

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
(Dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập chịu thuế
từ tiền lương, tiền công cho cá nhân)
[01] Kỳ tính thuế: Năm………..
[02] Lần đầu:           [03] Bổ sung lần thứ:

[04] Tên người nộp thuế:…………….…………………….……………………………………..

           [05] Mã số thuế:             
[06] Địa chỉ: ……………..……………………………….
[07] Quận/huyện: ………………… [08] Tỉnh/thành phố: ……………………….
[09] Điện thoại:………………..[10] Fax:………..[11] Email: ……………..
[12] Tên đại lý thuế (nếu có):…..……………………………..

           [13] Mã số thuế:             
[14] Địa chỉ: ………………………………………………
[15] Quận/huyện: …………………. [16] Tỉnh/thành phố: …………………………
[17] Điện thoại: …………………… [18] Fax: …….. [19] Email: ……………
[20] Hợp đồng đại lý thuế: Số: ……………………..Ngày:………………………….

I. NGHĨA VỤ KHẤU TRỪ THUẾ CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TRẢ THU NHẬP

Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam (VNĐ)

STTChỉ tiêuMã chỉ tiêuĐơn vị tínhSố người/
Số tiền
1Tổng số người lao động:[21]Người 
Trong đó: Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động[22]Người 
2Tổng số cá nhân đã khấu trừ thuế [23]=[24]+[25][23]Người 
2.1Cá nhân cư trú[24]Người 
2.2Cá nhân không cư trú[25]Người 
3Tổng số cá nhân thuộc diện được miễn, giảm thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần[26]Người 
4Tổng số cá nhân giảm trừ gia cảnh[27]Người 
5Tổng thu nhập chịu thuế (TNCT) trả cho cá nhân [28]=[29]+[30][28]VNĐ 
5.1Cá nhân cư trú[29]VNĐ 
5.2Cá nhân không cư trú[30]VNĐ 
6Tổng TNCT trả cho cá nhân thuộc diện phải khấu trừ thuế [31]=[32]+[33][31]VNĐ 
6.1Cá nhân cư trú[32]VNĐ 
6.2Cá nhân không cư trú[33]VNĐ 
7Tổng số thuế thu nhập cá nhân (TNCN) đã khấu trừ [34]=[35]+[36][34]VNĐ 
7.1Cá nhân cư trú[35]VNĐ 
7.2Cá nhân không cư trú[36]VNĐ 
8Tổng số thuế được giảm do làm việc tại khu kinh tế [37]=[38]+[39][37]VNĐ 
8.1Cá nhân cư trú[38]VNĐ 
8.2Cá nhân không cư trú[39]VNĐ 
9Tổng TNCT từ tiền phí mua bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác của doanh nghiệp bảo hiểm không thành lập tại Việt Nam cho người lao động[40]VNĐ 
10Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ trên tiền phí mua bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác của doanh nghiệp bảo hiểm không thành lập tại Việt Nam cho người lao động[41]VNĐ 

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.


NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên: ………………..
Chứng chỉ hành nghề số:…………
…, ngày ……tháng ……..năm …….
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc  ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)

Tải Mẫu 05/QTT-TNCN về tại đây: Mẫu 05/QTT-TNCN

Xem thêm: Cách lập tờ khai quyết toán thuế TNCN

ID: 3702424301

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *