TỜ KHAI THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG mẫu 01/GTGT theo Thông tư 119

Tờ khai thuế giá trị gia tăng (GTGT) mẫu 01/GTGT Ban hành kèm theo Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày 25/8/2014 của Bộ Tài chính (Có hiệu lực từ ngày 1/9/2014).

CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

TỜ KHAI THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 
(Dành cho người nộp thuế khai thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ)
[01] Kỳ tính thuế: Tháng …năm … hoặc quý…… năm…..
[02] Lần đầu [    ]    [03] Bổ sung lần thứ [    ]
[04] Tên người nộp thuế:
[05] Mã số thuế:   
[06] Địa chỉ:                                                      
[07] Quận/huyện:                             [08] Tỉnh/thành phố:
[09] Điện thoại:            [10] Fax:                     [11] E-mail:
[12] Tên đại lý thuế (nếu có):
[13] Mã số thuế:
[14] Địa chỉ:
[15] Quận/ huyện:                                                             [16] Tỉnh/thành phố
[17] Điện thoại:            [18] Fax:                     [19] E-mail:  
[20] Hợp đồng đại lý thuế: Số                                            Ngày:
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT Chỉ tiêuGiá trị HHDV
(chưa có thuế GTGT)
Thuế GTGT 
AKhông phát sinh hoạt động mua, bán trong kỳ (đánh dấu “X”)[21]
BThuế GTGT còn được khấu trừ kỳ trước chuyển sang[22]
CKê khai thuế GTGT phải nộp Ngân sách nhà nước
IHàng hoá, dịch vụ (HHDV) mua vào trong kỳ
1Giá trị và thuế GTGT của hàng hoá, dịch vụ mua vào[23][24]
2Tổng số thuế GTGT được khấu trừ kỳ này[25]
IIHàng hoá, dịch vụ bán ra trong kỳ
1Hàng hóa, dịch vụ bán ra không chịu thuế GTGT [26]
2Hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT ([27]=[29]+[30]+[32]; [28]=[31]+[33])[27][28]
aHàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 0%[29]
bHàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 5%[30][31]
cHàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 10%[32][33]
3Tổng doanh thu và thuế GTGT của HHDV bán ra ([34]=[26]+[27]; [35]=[28])[34][35]
IIIThuế GTGT phát sinh trong kỳ ([36]=[35]-[25])[36]
IVĐiều chỉnh tăng, giảm thuế GTGT còn được khấu trừ của các kỳ trước 
1Điều chỉnh giảm [37]
2Điều chỉnh tăng [38]
VThuế GTGT đã nộp ở địa phương khác của hoạt động kinh doanh xây dựng, lắp đặt, bán hàng, bất động sản ngoại tỉnh[39]
VIXác định nghĩa vụ thuế GTGT phải nộp trong kỳ:
1Thuế GTGT phải nộp của hoạt động sản xuất kinh doanh trong kỳ ([40a]=[36]-[22]+[37]-[38] – [39]≥ 0)[40a]
2Thuế GTGT mua vào của dự án đầu tư được bù trừ với thuế GTGT còn phải nộp của hoạt động sản xuất kinh doanh cùng kỳ tính thuế[40b]
3Thuế GTGT còn phải nộp trong kỳ ([40]=[40a]-[40b])[40]
4Thuế GTGT chưa khấu trừ hết kỳ này (nếu [41]=[36]-[22]+[37]-[38]-[39]< 0)[41]
4.1Tổng số thuế GTGT đề nghị hoàn [42]
4.2Thuế GTGT còn được khấu trừ chuyển kỳ sau ([43]=[41]-[42])[43]
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
…., ngày ……tháng …… năm ………
         NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾNGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
Họ và tên:……………………….ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Chứng chỉ hành nghề số:……………………..(Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có))
Ghi chú:
       – GTGT: Giá trị Gia tăng
       – HHDV: Hàng hoá dịch vụ

Xem thêm: Cách lập tờ khai thuế GTGT

ID: 3702424301

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *