Tờ khai dữ liệu hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra – Mẫu 03 theo Nghị định 119/2018/NĐ-CP; Tải mẫu số 03 file Excel miễn phí về tại đây:
Trường hợp nào thì phải nộp Mẫu 03 theo Nghị định 119/2018/NĐ-CP:
Căn cứ theo điều 36 Nghị định 119/2018/NĐ-CP quy định:
Trong thời gian từ ngày 01/1/2018 đến ngày 31/10/2020:
– Trường hợp cơ quan thuế thông báo cơ sở kinh doanh chuyển đổi để áp dụng hóa đơn điện tử có mã nếu cơ sở kinh doanh chưa đáp ứng điều kiện về hạ tầng công nghệ thông tin mà tiếp tục sử dụng hóa đơn theo các hình thức cũ (đặt in, tự in, mua).
-> Thì cơ sở kinh doanh thực hiện gửi dữ liệu hóa đơn đến cơ quan thuế theo Mẫu số 03 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 119 cùng với việc nộp tờ khai thuế GTGT.
Căn cứ theo Điều 27 Thông tư 68/2019/TT-BTC:
– Đối với tổ chức sự nghiệp công lập (cơ sở giáo dục công lập, cơ sở y tế công lập) đã sử dụng Phiếu thu tiền thì tiếp tục sử dụng Phiếu thu tiền đã sử dụng.
– Trường hợp cơ quan thuế thông báo chuyển đổi để áp dụng hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế nếu tổ chức sự nghiệp công lập (cơ sở giáo dục công lập, cơ sở y tế công lập) chưa đáp ứng điều kiện về hạ tầng công nghệ thông tin mà tiếp tục sử dụng Hóa đơn kiêm Phiếu thu tiền hóa đơn theo quy định tại các Nghị định số 51/2010/NĐ-CP và số 04/2014/NĐ-CP.
-> Thì thực hiện chuyển dữ liệu hóa đơn cho cơ quan thuế theo Mẫu số 03 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 119/2018/NĐ-CP cùng với việc nộp tờ khai thuế GTGT.
– Trường hợp đáp ứng các điều kiện về hạ tầng công nghệ thông tin thì tổ chức sự nghiệp công lập (cơ sở giáo dục công lập, cơ sở y tế công lập) đăng ký sử dụng hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế hoặc hóa đơn điện tử không có mã của cơ quan thuế theo quy định tại Điều 8, Điều 13 Thông tư 68
Chi tiết xem thêm: Bắt buộc sử dụng hóa đơn điện tử khi nào.
—————————————————————————
Mẫu số 03 – Tờ khai dữ liệu hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra theo Nghị định 119/2018/NĐ-CP:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
TỜ KHAI
DỮ LIỆU HÓA ĐƠN, CHỨNG TỪ HÀNG HÓA, DỊCH VỤ BÁN RA
[02] Tên người nộp thuế: ……………………………………………
[03] | Mã số thuế |
[05] | Mã số thuế |
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT | Hóa đơn, chứng từ bán ra | Tên người mua | Mã số thuế người mua | Doanh thu chưa có thuế GTGT | Thuế GTGT | Ghi chú | |
Ký hiệu mẫu hóa đơn, ký hiệu hóa đơn | Ngày, tháng, năm lập hóa đơn | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1. Hàng hóa, dịch vụ không chịu thuế giá trị gia tăng (GTGT): | |||||||
Tổng | |||||||
2. Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 0%: | |||||||
Tổng | |||||||
3. Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 5%: | |||||||
Tổng | |||||||
4. Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 10%: | |||||||
Tổng |
Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT (*): …………………
Tổng số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra (**): …………………
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
……, ngày…….. tháng….. năm….. NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Chữ ký số, chữ ký điện tử của người nộp thuế) |
Ghi chú:
(*) Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT là tổng cộng số liệu tại cột 6 của dòng tổng của các chỉ tiêu 2, 3, 4.
(**) Tổng số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra là tổng cộng số liệu tại cột 7 của dòng tổng cộng của các chỉ tiêu 2, 3, 4.
——————————————————————————-
Tải Mẫu 03 theo Nghị định 119 file Excel về tại đây:TẢI VỀ
—————————————————————————————
Đại lý Thuế 247 chúc bạn thành công!
ID: 3702424301